ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SGNT DỰA TRÊN THANG ĐIỂM MMSE TRONG KHÁM SỨC KHỎE TÂM THẦN TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ NĂM 2018
Nhóm tuổi
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
Trong số những đối tượng nghiên cứu, những đối tượng nằm trong nhóm tuổi > 60 chiếm tỷ lệ cao nhất với 54,0%, nhóm tuổi <18 chiếm tỷ lệ thấp nhất với 2,9%. Tuổi trung bình của tất cả các đối tượng là 58,8 ± 23,2 tuổi, lớn nhất là 103 tuổi, nhỏ nhất là 03 tuổi.
|
Dưới 18
|
15
|
2,9
|
|
18 - 40
|
123
|
23,6
|
|
41 - 60
|
102
|
19,5
|
|
Trên 60
|
282
|
54,0
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Nhóm đối tượng
|
Tuổi
trung bình |
Max
(Tuổi)
|
Min
(Tuổi)
|
p
|
Tuổi trung bình của nhóm đối tượng khám di chúc là cao nhất (72,2 ± 13,2 tuổi), nhóm kết hôn là thấp nhất (35,6 ± 12,5 tuổi).
|
Di chúc
|
72,2 ± 13,3
|
102
|
28
|
< 0,001
|
|
Kết hôn
|
35,6 ± 12,5
|
76
|
18
|
||
Thủ tục hành chính
|
51,1 ± 29,5
|
103
|
3
|
Nghề nghiệp
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng đối tượng không nghề nghiệp chiếm tỷ lệ cao nhất với 57,1%, kế đến là lao động chân tay chiếm 22,4%, xếp thứ ba là đối tượng lao động trí óc với 13,4%, chiếm tỷ lệ thấp nhất là những đối tượng hưu trí với tỷ lệ 7,1%.
|
Lao động trí óc
|
70
|
13,4
|
|
Lao động chân tay
|
117
|
22,4
|
|
Không nghề nghiệp
|
298
|
57,1
|
|
Hưu trí
|
37
|
7,1
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Trình độ học vấn
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
Về trình độ học vấn, số đối tượng có trình độ học vấn cấp I chiếm tỷ lệ cao nhất với 36,8%, chiếm thấp nhất là những đối tượng mù chữ với tỷ lệ 10,3% .
|
Mù chữ
|
54
|
10,3
|
|
Cấp I
|
192
|
36,8
|
|
Cấp II
|
134
|
25,7
|
|
Cấp III
|
74
|
14,2
|
|
Trên cấp III
|
68
|
13
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Xét về địa giới hành chính: Số đối tượng ở thành phố Cần Thơ chiếm tỷ lệ cao nhất với 64,8%, đứng thứ hai là số đối tượng ở nước ngoài chiếm 12,6%, thứ ba là những đối tượng ở Hậu Giang chiếm tỷ lệ 9,6%. Kết quả này rất phù hợp vì nghiên cứu của chúng tôi thực hiện tại một cơ sở trên địa bàn TP Cần Thơ nên số đối tượng có địa chỉ ở Cần Thơ và Hậu Giang chiếm tỷ lệ cao hơn những địa phương khác.
|
Tỉnh thành
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
An Giang
|
2
|
0,4
|
|
Bạc Liêu
|
1
|
0,2
|
|
Bến Tre
|
1
|
0,2
|
|
Cà Mau
|
4
|
0,8
|
|
Cần Thơ
|
338
|
64,8
|
|
Đồng Nai
|
1
|
0,2
|
|
Đồng Tháp
|
3
|
0,6
|
|
Hậu Giang
|
50
|
9,6
|
|
Kiên Giang
|
3
|
0,6
|
|
Sóc Trăng
|
4
|
0,8
|
|
TPHCM
|
1
|
0,2
|
|
Vĩnh Long
|
3
|
0,6
|
|
Nước ngoài
|
66
|
12,6
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Quốc tịch
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
Phần lớn đối tượng đến khám là người Việt Nam chiếm tỷ lệ 87,4%, đứng thứ hai là quốc tịch Trung Quốc và Mỹ cùng chiếm tỷ lệ 3,3%.
|
Việt Nam
|
456
|
87,4
|
|
Trung Quốc
|
17
|
3,3
|
|
Hàn Quốc
|
10
|
1,9
|
|
Mỹ
|
17
|
3,3
|
|
Úc
|
10
|
1,9
|
|
Pháp
|
3
|
0,6
|
|
Khác
|
9
|
1,8
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Hầu hết đối tượng khám sức khỏe tâm thần không bị SGNT (MMSE ≥ 24 điểm) chiếm tỷ lệ 88,1%, số đối tượng SGNT chiếm tỷ lệ 11,9%. Trong đó, chiếm tỷ lệ cao nhất là SGNT mức độ vừa (MMSE từ 14 – 19 điểm) chiếm 6,7%, thấp nhất là số đối tượng bị SGNT nặng (MMSE ≤ 13 điểm) tỷ lệ 1,1%.
|
Kết quả
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
Không SGNT
(MMSE ≥ 24 điểm)
|
460
|
88,1
|
|
SGNT nhẹ
(MMSE = 20 – 23 điểm)
|
21
|
4,0
|
|
SGNT vừa
(MMSE = 14 – 19 điểm)
|
35
|
6,7
|
|
SGNT nặng
(MMSE ≤ 13 điểm)
|
6
|
1,1
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Phần lớn đối tượng nghiên cứu không bệnh chiếm tỷ lệ 87,5%, kế đến là nhóm bệnh F7x với tỷ lệ 5,4%, xếp thứ ba là nhóm bệnh F0x với tỷ lệ 4,2%. Điều này phần nào phản ánh được tình hình chung là vì phần lớn đối tượng đến Trung tâm khám để làm di chúc và kết hôn nên họ không có bệnh lý tâm thần.
|
Nhóm bệnh
|
n
|
Tỷ lệ (%)
|
F0x
|
22
|
4,2
|
|
F1x
|
0
|
0
|
|
F2x
|
6
|
1,1
|
|
F3x
|
1
|
0,2
|
|
F4x
|
0
|
0
|
|
F5x
|
0
|
0
|
|
F6x
|
0
|
0
|
|
F7x
|
28
|
5,4
|
|
F8x
|
0
|
0
|
|
F9x
|
1
|
0,2
|
|
G40
|
5
|
1
|
|
F7X + F0X
|
1
|
0,2
|
|
F7X + F9X
|
1
|
0,2
|
|
Không bệnh
|
457
|
87,5
|
|
Tổng
|
522
|
100
|
Nhóm đối tượng
|
Điểm MMSE
trung bình |
Max
(Điểm)
|
Min
(Điểm)
|
p
|
Di chúc
|
26,4 ± 1,9
|
30
|
17
|
<0.001
|
Kết hôn
|
29,1 ± 1,2
|
30
|
25
|
|
Thủ tục hành chính
|
19,6 ± 5,1
|
29
|
0
|
Học vấn
|
Điểm MMSE
trung bình |
Max
(Điểm)
|
Min
(Điểm)
|
p
|
Mù chữ
|
19,5 ± 5,5
|
27
|
0
|
< 0.001
|
Cấp I
|
25 ± 2,7
|
30
|
15
|
|
Cấp II
|
27,1 ± 2,7
|
30
|
12
|
|
Cấp III
|
28,6 ± 1,2
|
30
|
24
|
|
Trên cấp III
|
29,4 ± 1,4
|
30
|
20
|
Nhóm tuổi
|
Điểm MMSE
trung bình |
Max
(Điểm)
|
Min
(Điểm)
|
p
|
<18
|
16,9 ± 6,6
|
24
|
0
|
< 0.001
|
18 - 40
|
27,8 ± 4,3
|
30
|
12
|
|
40 - 60
|
26,6 ± 4,1
|
30
|
12
|
|
> 60
|
25,6 ± 2,5
|
30
|
15
|
MMSE
Yếu tố
|
Điểm MMSE
trung bình |
Max
(Điểm) |
Min
(Điểm) |
p
|
|
GIỚI
|
Nam
|
25,9 ± 4,1
|
30
|
0
|
0.47
|
Nữ
|
26,2 ± 3,8
|
30
|
5
|
||
NƠI Ở
|
Nông thôn
|
25,9 ± 4,0
|
30
|
0
|
0.13
|
Thành thị
|
26,5 ± 3,8
|
30
|
14
|
Nhóm đối tượng
|
SGNT
|
p
|
|||
Có
|
Tỷ lệ (%)
|
Không
|
Tỷ lệ (%)
|
||
Di chúc
|
4
|
1,3
|
293
|
98,7
|
< 0.001
|
Kết hôn
|
0
|
0
|
144
|
100
|
|
Thủ tục hành chính
|
58
|
71,6
|
23
|
28,4
|
Nhóm tuổi
|
Có
|
Tỷ lệ (%)
|
Không
|
Tỷ lệ (%)
|
p
|
<18
|
14
|
93,3
|
1
|
6,7
|
< 0.001
|
18 - 40
|
15
|
12,2
|
108
|
87,8
|
|
40 - 60
|
11
|
10,8
|
91
|
89,2
|
|
> 60
|
22
|
7,8
|
92,2
|
92,4
|
Trình độ học vấn
|
Có SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
Không SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
p
|
Mù chữ
|
35
|
64,8
|
19
|
35,2
|
< 0.001
|
Cấp I
|
19
|
9,9
|
173
|
90,1
|
|
Cấp II
|
7
|
5,2
|
127
|
94,8
|
|
Cấp III
|
0
|
0
|
74
|
100
|
|
Trên cấp III
|
1
|
1,5
|
67
|
98,5
|
SGNT
Yếu tố
|
Có SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
Không SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
p
|
|
NƠI Ở
|
Nông thôn
|
18
|
12,8
|
123
|
87,2
|
0.70
|
Thành thị
|
44
|
11,5
|
337
|
88,5
|
||
GIỚI
|
Nam
|
32
|
14,5
|
189
|
85,5
|
0.115
|
Nữ
|
30
|
10
|
271
|
90
|
Tình trạng bệnh
|
Có SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
Không SGNT
|
Tỷ lệ (%)
|
p
|
Có bệnh
|
62
|
95,4
|
3
|
4,6
|
< 0.001
|
Không bệnh
|
0
|
0
|
457
|
100
|
File đính kèm: |
Bài viết liên quan
-
KIỂM TRA LIÊN NGÀNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN LUẬT GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ ĐỀ ÁN 250 TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ
-
CHI ĐOÀN TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ ĐÃ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CHI ĐOÀN LẦN THỨ IV, NHIỆM KỲ 2024-2027
-
LỄ CÔNG BỐ VÀ TRAO QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ NHIỆM KỲ 2024 - 2029
-
GIẢI BÓNG ĐÁ CHÀO MỪNG KỶ NIỆM 69 NĂM NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM 27/02
-
KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ NĂM 2023
-
KHỐI THI ĐUA SỐ 7 – CÔNG ĐOÀN Y TẾ VIỆT NAM TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TỔNG KẾT NĂM 2023 VÀ KÝ GIAO ƯỚC THI ĐUA NĂM 2024
-
HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CẤP CƠ SỞ NĂM 2023
-
LỄ KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN
-
HỘI NGHỊ CHI ĐOÀN GIỚI THIỆU ĐOÀN VIÊN ƯU TÚ ĐỦ TIÊU CHUẨN XEM XÉT KẾT NẠP ĐẢNG
-
CĐCS TRUNG TÂM PHÁP Y TÂM THẦN KHU VỰC TÂY NAM BỘ TỔ CHỨC DU LỊCH 2023 CHO VC, NLĐ CÙNG GIA ĐÌNH TẠI KDL GÁO GIỒNG